ATMT Pháp luật Đoàn tụ gia đình : hồ sơ

Đoàn tụ gia đình : hồ sơ

Trần Minh Hải,

,

Đoàn tụ gia đình ::: regroupement familial là thủ tục dành cho người nước ngoài xin nhập cư (bảo lãnh) cho vợ/ chồng / con của họ được vào Pháp cư trú hợp pháp.

  • Điều kiện của người đứng đơn bảo lãnh, thu nhập, nơi cư trú, người được thụ hưởng (được bảo lãnh);
  • Hồ sơ: những giấy tờ cần nộp;
  • Các bước của thủ tục đoàn tụ gia đình;

Hồ sơ ::: le dossier

Người  bảo lãnh (người đề nghị) gửi hồ sơ qua bưu điện đến Cơ quan Di dân và Hội nhập ::: OFII bằng thư bảo đảm (có kí nhận trả về cho người gửi) tới la direction territoriale de l’Ofii compétente.
Người đề nghị nộp bản chụp các giấy tờ chứng minh tình trạng của mình, ngoại trừ giấy khai sinh trình bản gốc.

  • Biểu mẫu đề nghị đoàn tụ gia đình Cerfa n° 11436*05 ::: demande de regroupement familial : https://www.formulaires.service-public.fr/gf/cerfa_11436.do
  • Thẻ cư trú ::: titre de séjour: bản chụp mặt trước và mặt sau thẻ cư trú của người đề nghị.
  • Thẻ định cư ::: carte de résident;
  • Thẻ cứ trú nhiều năm ::: carte de séjour pluriannuelle;
  • Thẻ cứ trú tạm thời ::: carte de séjour temporaire Thời hạn từ 1 năm trở lên ;
  • Chứng nhận cư trú 1 năm hay 10 năm ::: certificat de résidence
  • Biên nhận ::: récépissé đã nộp hồ sơ làm thẻ cư trú mới ;
  • Thẻ cư trú của người thụ hưởng (hôn phối hay con cái).
  • Giấy tờ chứng minh thân nhân ::: état civil

Giấy tờ cần đính kèm bản dịch tiếng Pháp bởi biên dịch đã tuyên thệ tại tòa hay được chứng nhận đạt chuẩn bởi cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan ngoại giao của Pháp.

  • Bản sao toàn phần giấy chứng nhận kết hôn ::: copie intégrale de l’acte de mariage kèm với ghi chú và phán quyết của tòa ::: jugement nếu có nhắc tới trong giấy chứng nhận kết hôn.
  • Bản sao thỏa thuận sống chung như vợ chồng ::: la convention de Pacte civil de solidarité (Pacs).
  • Chứng nhận sống chung ::: certificat de vie commune ou de concubinage do tòa thị chính nơi đương đơn sinh sống.
  • Bản sao toàn phần giấy khai sinh của đương đơn ::: copie intégrale d’acte de naissance đi kèm ghi chú và phán quyết của tòa nếu có nhắc đến trong giấy.
  • Bản sao toàn phần copie intégrale giấy khai sinh của người thụ hưởng (hôn phối hay con cái) kèm với ghi chú và phán quyết của tòa nếu có nhắc đến trong giấy.
  • Bản sao toàn phần copie intégrale giấy khai sinh của người những người trong gia đình (vợ / chồng, con cái) không phải người thụ hưởng nhưng sống ở Pháp (người hôn phối và con cái) kèm với ghi chú và phán quyết của tòa nếu có nhắc đến trong giấy.

[1]

Tình trạng bản thân ::: votre situation

  • Bản án li hôn ::: jugement(s) de divorce của đương đơn với người hôn phối cũ (bản án không thể hủy bỏ hay phán quyết cuối cùng nếu li hôn ở nước ngoài) jugement irrévocable ou définitif si divorce à l’étranger)
  • Phán quyết cấp quyền cha mẹ ::: Jugement attribuant l’autorité parentale (ngoại trừ bản án li hôn đã đề cập)
  • Phán quyết cấp quyền nuôi con ::: Jugement attribuant le dro
  • it de garde des enfants (ngoại trừ bản án li hôn đã đề cập)
  • Thư của người cha / mẹ của con đương đơn cho phép con của họ đến Pháp. Trong đó chữ kí được chứng nhận lãnh sự ::: légalisation tại Bộ Ngoại giao tại nước đang sinh sống và  hợp pháp hoá lãnh sự tai Đại sứ quán / Lãnh sự quán Pháp.
  • Quyết định của toà về việc nhận con nuôi ::: Jugement d’adoption
  • Giấy chứng tử ::: acte de décès của người hôn phối hiện tại, của người hôn phối đầu tiên hay của người hôn phối trước (cha/mẹ của người thụ hưởng)
  • Quyết định của tòa về việc rút quyền nuôi con của người hôn phối cũ (cha / mẹ của người thụ hưởng)
  • Tuyên bố bỏ rơi con của người hôn phối cũ, về việc vắng mặt của người hôn phối cũ tại tòa.
  • Sổ gia đình ::: livret de famille
  • Chứng nhận của cha/mẹ của con đương đơn cho phép con được sống với đương đơn.
  • Giấy phép đi đường cho trẻ vị thành niên người nước ngoài ::: document de circulation pour étranger mineur (DCEM) hay / và giấy xác nhận đi học ::: certificat de scolarité của các con đang có mặt trên đất Pháp
  • Thư giải thích đoàn tụ gia đình

Nếu không đề nghị đoàn tụ toàn bộ gia đình, đương đơn phải chứng minh có lợi cho đứa trẻ.

Chứng minh thu nhập (chứng minh 12 tháng trước)

Giấy tờ chứng minh tùy vào loại công việc của người nước ngoài đứng đơn

  • Người làm công ::: salarié
    • Bảng thuế cuối cùng avis d’imposition của năm trước hay bản khai thu nhập năm hiện tại déclaration de revenus
    • Hợp đồng lao động ::: contrat de travail hay chứng nhận làm việc ::: attestation de travail của người tuyển dụng 3 tháng cuối có kí tên và đóng dấu công ti (đối với lao động thời vụ ::: intérim, chỉ cần chứng nhận làm việc của người tuyển dụng và không cần hơp đồng cho mỗi kì làm việc)
    • Giấy chứng nhận làm việc Certificat de travail (trong trường hợp làm nhiều nơi thì cần có giấy chứng nhận cho mỗi nơi)
    • Bảng lương ::: bulletins de salaire (trường hợp làm việc thời vụ, chỉ cần chứng nhận lao động và không cần bảng lương cho mỗi thời vụ làm việc)
    • Chứng minh khoản tiền nghỉ việc hưởng lương ::: congés payés do quỹ  nghỉ việc hưởng lương, nếu làm trong lãnh vực BTP
    • Chứng minh khoản phụ cấp ngày ::: indemnités journalières do An sinh Xã hội ::: sécurité sociale trả cho những ngày nghỉ việc do bệnh, nghỉ việc sinh con ::: congé maternité, congé parental hay tai nạn lao động ::: accident de travail
    • Nếu người đứng đơn sống chung như vợ chồng: chứng minh thu nhập của cả vợ và chồng, hay người sống chung (Pacs, concubin(e))
  • Doanh nhân ::: commerçant;
  • Nghệ nhân ::: artisan;
  • Nghề tự do ::: profession libérale;
  • Tự kinh doanh ::: auto-entrepreneur;
  • Đang tìm việc ::: demandeur d’emploi;
  • Về hưu ::: retraité hay không thể làm việc ::: invalide;
  • Người thụ hưởng quỹ người tàn tật ::: allocation adulte handicapé (AAH), allocation supplémentaire d’invalidité (Asi)
  • Thu nhập khác

[1]

Chứng minh chỗ ở ::: Justificatifs de logement

  • Chứng minh nơi ở ::: justificatif de domicile dưới 3 tháng như hóa đơn ::: facture cuối cùng điện / gas ::: EDF/GDF , điện thoại cố định ::: téléphone fixe, nước ::: eau hay chứng nhận bảo hiểm nhà ở ::: attestation d’assurance habitation

Các giấy tờ khác tùy điều kiện nhà ở của đương đơn (xem thêm trong tài liệu tham khảo)

  • Đang thuê nhà ::: locataire
  • Hợp đồng cho thuê nhà ::: bail;
  • Thanh lí thuê nhà cuối cùng ::: quittance de loyer
  • Là người thuê lại ::: sous-locataire
  • Cam kết thuê lại ::: Engagement de sous-location
  • Chứng minh thuê lại là được phép bằng một hợp đồng thuê nhà cho đương đơn và gia đình ::: bail
  • Sở hữu nhà ::: propriétaire
  • Giấy sở hữu nhà ::: acte de propriété hay chứng nhận công chứng ::: attestation notariale

[1]

Liên kết chọn lọc

Tài liệu tham khảo

  1. Regroupement familial – service-public.fr
  2. Conditions de logement. http://accueil-etrangers.gouv.fr/

Hướng dẫn trích dẫn hay phát hành lại bài viết và hình ảnh của An toàn Môi trường

[no_toc]

Bài liên quan

Pháp luật - Chủ đề

Mon jeu préféré : Tamashido AvancéTamashido - la voie des billes

An toàn Môi trường

An toàn Môi trường

1,785FansLike
0SubscribersSubscribe